Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên

Email: info@ifa.com.vn

Hotline: 0909294209

Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên
03/07/2024 09:20 AM 193 Lượt xem

    Phụ lục I-2

    (Ban hành kèm theo Thông tư s 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 ca Bộ trưởng Bộ Kế hoch và Đầu tư)

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    ---------------

    …, ngày … tháng … năm

    GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
    CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

    Kinh gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

    Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................

    Đăng ký công ty trách nhiệm hu hạn một thành viên do tôi
    là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Ch
    tịch Hội đồng thành viên với các nội dung sau:

    1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

    Thành lập mới

     

    Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ s chia doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

     

    Thành lập trên cơ s chuyển đi từ hộ kinh doanh

     

    Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sbảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4

     

    2. Tên công ty:

    Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................................................................................

    Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................................................................................................

    Tên công ty viết tắt (nếu có): .....................................................................................................................

    3. Địa chỉ trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................

    Tnh/Thành phố: .....................................................................................................................

    Điện thoại: ………………………………………. Fax (nếu có): .....................................................................................................................

    Email (nếu có): ………………………………….. Website (nếu có): .....................................................................................................................

    - Doanh nghiệp nằm trong (Đánh du X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng địa chỉ trụ sở chính nm trong khu công nghiệp/khu chế xut/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

    Khu công nghiệp

     

    Khu chế xuất

     

    Khu kinh tế

     

    Khu công nghệ cao

     

    □ Doanh nghiệp xã hội (Đánh du X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

    Công ty chng khoán/Công ty quản lý quỹ đu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh du X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

    Giy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …/…./….

    - Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đt tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trn ven biển; khu vực khác có ảnh hưng đến quc phòng, an ninh: Có     Không 

    4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế ca Việt Nam):

    STT

    Tên ngành

    Mã ngành

    Ngành, nghề kinh doanh chính

    (đánh dấu X đ chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

     

     

     

     

    5. Chủ sở hữu:

    a) Đối với ch sở hữu là cá nhân:

    - Thông tin về chsở hữu:

    Họ tên chủ s hữu (ghi bằng ch in hoa): …………………….. Giới tính:.....................................................................................................................

    Sinh ngày: /..../…. Dân tộc: …………………………… Quốc tịch: .....................................................................................................................

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân

    □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu

    □ Loại khác (ghi rõ):...

    Số giấy tờ pháp lý ca cá nhân: ……………………………………………………………………..

    Ngày cấp: …/…./….. Nơi cấp: ………………………..……. Ngày hết hạn (nếu ): …./…./….

    Địa chỉ thường trú:

    Số nhà, ngách, hm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................

    Tnh/Thành phố: .....................................................................................................................

    Quốc gia:  .....................................................................................................................

    Địa chỉ liên lạc:

    Số nhà, ngách, hm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................

    Tnh/Thành phố: .....................................................................................................................

    Quốc gia:  .....................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): ………………………………….. Email (nếu có): .....................................................................................................................

    - Thông tin về Giy chứng nhận đăng ký đu tư (chỉ kê khai nếu ch s hữu là nhà đu tư nước ngoài):

    Mã số dự án: .....................................................................................................................

    Ngày cp: …./ …./ ….. Cơ quan cp: .....................................................................................................................

    b) Đi với chủ s hữu là t chức:

    - Thông tin về chủ s hữu:

    Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................................................................

    Mã số doanh nghiệp/S Quyết định thành lp: .....................................................................................................................

    Ngày cấp: …../ …../ …… Nơi cấp: .....................................................................................................................

    Địa ch trụ sở chính:

    Số nhà, ngách, hm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................

    Tnh/Thành phố: .....................................................................................................................

    Quốc gia:  .....................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): ………………………………….. Fax (nếu có): .....................................................................................................................

    Email (nếu có): ………………………………….. Website (nếu có): .....................................................................................................................

    - Thông tin về người đại diện theo pháp luật/ngưi đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

    - Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ch kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

    Mã số dự án: .....................................................................................................................

    Ngày cấp: …./ …./ …. Cơ quan cấp: .....................................................................................................................

    - Mô hình tổ chức công ty:

    Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

    Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

    6. Vốn điều lệ:

    Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .....................................................................................................................

    Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .....................................................................................................................

    Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): .....................................................................................................................

    Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không

    7. Nguồn vn điều lệ:

    Loại nguồn vốn

    Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

    Tỷ lệ (%)

    Vốn ngân sách nhà nước

     

     

    Vốn tư nhân

     

     

    Vốn nước ngoài

     

     

    Vốn khác

     

     

    Tổng cộng

     

     

    8. Tài sản góp vốn:

    STT

    Tài sn góp vốn

    Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều l (bằng số, VNĐ)

    Tỷ lệ

    (%)

    1

    Đồng Việt Nam

     

     

    2

    Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mi loại ngoại t)

     

     

    3

    Vàng

     

     

    4

    Quyền sử dụng đất

     

     

    5

    Quyền sở hữu trí tuệ

     

     

    6

    Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)

     

     

    Tổng số

     

     

    9. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………… Giới tính: .....................................................................................................................

    Chức danh: .....................................................................................................................

    Sinh ngày: …./…../….. Dân tộc: …………………………………. Quốc tịch: .....................................................................................................................

    Loại giy tờ pháp lý của cá nhân:

    □ Chứng minh nhân dân

    □ Căn cước công dân

    □ Hộ chiếu

    □ Loại khác (ghi rõ):...

    Số giấy tờ pháp lý ca cá nhân:

    Ngày cấp: …/…./….. Nơi cấp: ………………………..……. Ngày hết hạn (nếu ): …./…./….

    Địa chthường trú:

    Số nhà, ngách, hm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................

    Tnh/Thành phố: .....................................................................................................................

    Quốc gia:  .....................................................................................................................

    Địa chỉ liên lạc:

    Số nhà, ngách, hm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................................................

    Xã/Phường/Thị trấn: .....................................................................................................................

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .....................................................................................................................

    Tnh/Thành phố: .....................................................................................................................

    Quốc gia:  .....................................................................................................................

    Điện thoại (nếu có): ………………………………….. Email (nếu có): .....................................................................................................................

    10. Thông tin đăng ký thuế:

    STT

    Các ch tiêu thông tin đăng ký thuế

    10.1

    Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

    Họ và tên Giám đốc/Tng giám đốc: …………………………………………………

    Đin thoi: ………………………………………………………………………………

    10.2

    Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

    Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………………………….

    Điện thoi: ……………………………………………………………………………….

    10.3

    Địa ch nhận thông báo thuế (ch kê khai nếu địa ch nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

    S nhà, ngách, hẻm ngõ, đường phố/tổ/xốm/ấp/thôn: ……………………………….

    Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………..

    Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………….

    Tnh/Thành phố: …………………………………………………………………………..

    Điện thoại (nếu có): …………………….Fax (nếu có): ………………………………..

    Email (nếu có): ……………………………………………………………………………

    10.4

    Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp d kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cp Giy chng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …/…/…

    10.5

    Hình thc hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”, Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập mà thuộc đi tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hp nhất”):

    Hạch toán độc lập

    báo cáo tài chính hợp nhất

    Hạch toán phụ thuộc

     

     

    10.6

    Năm tài chính:

    Áp dng từ ngày …./….. đến ngày …../…..

    (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên đ kế toán)

    10.7

    Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………………..

    10.8

    Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

    Có □

    Không □

     

    10.9

    Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

    Khấu trừ

    Trc tiếp trên GTGT

    Trực tiếp trên doanh số

    Không phải nộp thuế GTGT

     

    11. Đăng ký sử dụng hóa đơn:

    Tin hóa đơn

    Đặt in hóa đơn

    Sử dụng hóa đơn điện tử

    Mua hóa đơn của cơ quan thuế

    12. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

    Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thc):

    □ Hàng tháng

    03 tháng một lần

    06 tháng một lần

    Lưu ý:

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.

    - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác; đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.

    13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

    Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………….

    Mã số doanh nghiệp /Mã số thuế: ………………………………………………………………………….

    Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):………………………. Ngày cấp…/.../….. Nơi cấp:………………………………………………...

    Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

    14. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

    Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………………

    Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:…………………………………………………………….

    Ngày cấp:….../…… /……. Nơi cấp:………………………………………………………………………..

    Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):………………………………………………..

    Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:……………………………………………………………………………….

    Tên chủ hộ kinh doanh:……………………………………………………………………………………..

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

    Chứng minh nhân dân    □ Căn cước công dân

    Hộ chiếu                         □ Loại khác (ghi rõ):………………..

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):  ……………………………..

    Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: …………………..Ngày hết hạn (nếu có):…/…./….

    15. Thông tin về sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

    Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):

    Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ  thiện):……………………………………………….. Ngày cấp:.../.../ Nơi cấp:………………………………………………………………………………….

    số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):……………..

    Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………….

    Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:………………………………………

    Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của sở bảo trợ xã hội/quỹ hội/quỹ từ thiện):

    Chứng minh nhân dân             Căn cước công dân

    Hộ chiếu                                  Loại khác (ghi rõ):………………..

    Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):………………………………..

    Ngày cấp:…/…./…..Nơi cấp:…………………. Ngày hết hạn (nếu có):…/…./….

    Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

    Tôi cam kết:

    - Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

    - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

    - Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

    - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

     

     

     

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/
    CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY

                        (Ký và ghi họ tên)

     

     

     

    __________________________

    - Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

    - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

    - Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.

    - Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

     


    1. Trưng hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.

    2. Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.

    3. Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chuyển đi từ hộ kinh doanh/cơ sở bo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ s bảo trợ xã hội)/ Giấy phép thành lập và công nhn điều lệ quỹ (đối với qu xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bn chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh đã được cp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định s 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

    4. Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

    5. Ghi thông tin của tất cả người đi diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

    6. Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cp Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp.

    7.  Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

    - Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quỹ; ngày; tng kết thúc niên đkế toán là ngày cuối cùng của quý.

    - Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

    8. Ch kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy đnh của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh ca doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại ch tiêu này.

    9. Doanh nghiệp trách nhiệm đảm bảo các điều kiện v việc s dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

    10.  Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyn đổi loại hình doanh nghiệp.

    Zalo
    Hotline

    Báo Giá